[Bài tập] UCLN – BCNN – Phân tích số nguyên tố (lớp 6)

Bài tập rèn tư duy cơ bản về số học cho học sinh lớp 6

By Hoàng Hà

Bài 1: Tìm UCLN của hai số nguyên dương

Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương ab. Hãy tính ước chung lớn nhất của chúng.

Tên tệp: gcd.cpp

Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương ab (1 ≤ a, b ≤ 10⁴).

Output
In ra UCLN của hai số.

Ví dụ mẫu

Input Output
12 18 6
100 75 25

Giải thích

  • GCD(12, 18) = 6 vì 6 là số lớn nhất chia hết cả 12 và 18.
  • GCD(100, 75) = 25 vì 25 là ước chung lớn nhất.

Bài 2: Kiểm tra hai số có nguyên tố cùng nhau không

Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương ab. Hãy kiểm tra xem chúng có phải là nguyên tố cùng nhau không (tức là UCLN(a, b) = 1).

Tên tệp: cop.cpp

Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương ab (1 ≤ a, b ≤ 10⁴).

Output
In YES nếu nguyên tố cùng nhau, ngược lại in NO.

Ví dụ mẫu

Input Output
8 15 YES
9 12 NO

Giải thích

  • 8 và 15 không có ước chung nào ngoài 1 ⇒ YES
  • 9 và 12 có ước chung là 3 ⇒ NO

Bài 3: Tìm BCNN của hai số

Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương ab. Hãy tính bội chung nhỏ nhất của chúng.

Tên tệp: lcm.cpp

Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương ab (1 ≤ a, b ≤ 10⁴).

Output
In ra BCNN của hai số.

Ví dụ mẫu

Input Output
4 6 12
5 7 35

Giải thích

  • BCNN(4, 6) = 12 là số nhỏ nhất chia hết cho cả 4 và 6.
  • BCNN(5, 7) = 35 là tích của hai số vì chúng nguyên tố cùng nhau.

Bài 4: Tìm số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 số và không quá 100

Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương ab. Tìm số nhỏ nhất chia hết cho cả hai mà không vượt quá 100. Nếu không có, in ra -1.

Tên tệp: cm100.cpp

Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương ab (1 ≤ a, b ≤ 100).

Output
In ra số nhỏ nhất chia hết cho cả hai không vượt quá 100, hoặc -1 nếu không có.

Ví dụ mẫu

Input Output
7 9 63
11 13 -1

Giải thích

  • BCNN(7, 9) = 63 ≤ 100 ⇒ in 63
  • BCNN(11, 13) = 143 > 100 ⇒ in -1

Bài 5: Liệt kê các thừa số nguyên tố của một số

Mô tả bài toán
Cho số nguyên dương n. Hãy in ra các thừa số nguyên tố của n, theo thứ tự tăng dần (có thể trùng lặp).

Tên tệp: fact.cpp

Input
Một dòng chứa số nguyên dương n (2 ≤ n ≤ 10⁴).

Output
In ra các thừa số nguyên tố, cách nhau bởi dấu cách.

Ví dụ mẫu

Input Output
30 2 3 5
60 2 2 3 5

Giải thích

  • 30 = 2 × 3 × 5
  • 60 = 2 × 2 × 3 × 5

Bài 6: Kiểm tra số nguyên tố

Mô tả bài toán
Cho số nguyên dương n. Hãy kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố không.

Tên tệp: prime.cpp

Input
Một dòng chứa số nguyên dương n (2 ≤ n ≤ 10⁴).

Output
In ra YES nếu n là số nguyên tố, NO nếu không.

Ví dụ mẫu

Input Output
29 YES
30 NO

Giải thích

  • 29 là số nguyên tố (chỉ chia hết cho 1 và chính nó).
  • 30 chia hết cho nhiều số khác ⇒ không phải số nguyên tố.
Share: Facebook