Bài 1: Tìm UCLN của hai số nguyên dương
Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương a
và b
. Hãy tính ước chung lớn nhất của chúng.
Tên tệp: gcd.cpp
Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương a
và b
(1 ≤ a, b ≤ 10⁴).
Output
In ra UCLN của hai số.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
12 18 | 6 |
100 75 | 25 |
Giải thích
- GCD(12, 18) = 6 vì 6 là số lớn nhất chia hết cả 12 và 18.
- GCD(100, 75) = 25 vì 25 là ước chung lớn nhất.
Bài 2: Kiểm tra hai số có nguyên tố cùng nhau không
Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương a
và b
. Hãy kiểm tra xem chúng có phải là nguyên tố cùng nhau không (tức là UCLN(a, b) = 1).
Tên tệp: cop.cpp
Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương a
và b
(1 ≤ a, b ≤ 10⁴).
Output
In YES
nếu nguyên tố cùng nhau, ngược lại in NO
.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
8 15 | YES |
9 12 | NO |
Giải thích
- 8 và 15 không có ước chung nào ngoài 1 ⇒ YES
- 9 và 12 có ước chung là 3 ⇒ NO
Bài 3: Tìm BCNN của hai số
Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương a
và b
. Hãy tính bội chung nhỏ nhất của chúng.
Tên tệp: lcm.cpp
Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương a
và b
(1 ≤ a, b ≤ 10⁴).
Output
In ra BCNN của hai số.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
4 6 | 12 |
5 7 | 35 |
Giải thích
- BCNN(4, 6) = 12 là số nhỏ nhất chia hết cho cả 4 và 6.
- BCNN(5, 7) = 35 là tích của hai số vì chúng nguyên tố cùng nhau.
Bài 4: Tìm số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 số và không quá 100
Mô tả bài toán
Cho hai số nguyên dương a
và b
. Tìm số nhỏ nhất chia hết cho cả hai mà không vượt quá 100. Nếu không có, in ra -1
.
Tên tệp: cm100.cpp
Input
Một dòng chứa hai số nguyên dương a
và b
(1 ≤ a, b ≤ 100).
Output
In ra số nhỏ nhất chia hết cho cả hai không vượt quá 100, hoặc -1
nếu không có.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
7 9 | 63 |
11 13 | -1 |
Giải thích
- BCNN(7, 9) = 63 ≤ 100 ⇒ in 63
- BCNN(11, 13) = 143 > 100 ⇒ in -1
Bài 5: Liệt kê các thừa số nguyên tố của một số
Mô tả bài toán
Cho số nguyên dương n
. Hãy in ra các thừa số nguyên tố của n
, theo thứ tự tăng dần (có thể trùng lặp).
Tên tệp: fact.cpp
Input
Một dòng chứa số nguyên dương n
(2 ≤ n ≤ 10⁴).
Output
In ra các thừa số nguyên tố, cách nhau bởi dấu cách.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
30 | 2 3 5 |
60 | 2 2 3 5 |
Giải thích
- 30 = 2 × 3 × 5
- 60 = 2 × 2 × 3 × 5
Bài 6: Kiểm tra số nguyên tố
Mô tả bài toán
Cho số nguyên dương n
. Hãy kiểm tra xem n
có phải là số nguyên tố không.
Tên tệp: prime.cpp
Input
Một dòng chứa số nguyên dương n
(2 ≤ n ≤ 10⁴).
Output
In ra YES
nếu n
là số nguyên tố, NO
nếu không.
Ví dụ mẫu
Input | Output |
---|---|
29 | YES |
30 | NO |
Giải thích
- 29 là số nguyên tố (chỉ chia hết cho 1 và chính nó).
- 30 chia hết cho nhiều số khác ⇒ không phải số nguyên tố.